Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rắc rối”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm zh:rắc rối |
|||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
[[li:rắc rối]] |
[[li:rắc rối]] |
||
[[nl:rắc rối]] |
[[nl:rắc rối]] |
||
[[zh:rắc rối]] |
Phiên bản lúc 10:56, ngày 17 tháng 4 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zak˧˥ zoj˧˥ | ʐa̰k˩˧ ʐo̰j˩˧ | ɹak˧˥ ɹoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹak˩˩ ɹoj˩˩ | ɹa̰k˩˧ ɹo̰j˩˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
rắc rối
- Có nhiều yếu tố mà mối quan hệ với nhau phức tạp, khó nắm, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết.
- Việc rắc rối giải quyết mãi chưa xong.
- Bài toán rắc rối.
Tham khảo
- "rắc rối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)