Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hơn nữa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm zh:hơn nữa
Dòng 15: Dòng 15:


[[fr:hơn nữa]]
[[fr:hơn nữa]]
[[zh:hơn nữa]]

Phiên bản lúc 07:16, ngày 24 tháng 4 năm 2012

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːn˧˧ nɨʔɨə˧˥həːŋ˧˥ nɨə˧˩˨həːŋ˧˧ nɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːn˧˥ nɨ̰ə˩˧həːn˧˥ nɨə˧˩həːn˧˥˧ nɨ̰ə˨˨

Tính từ

hơn nữa

  1. Từ dùng trước một câu bổ sung cho ý của câu trên.
    Anh ấy là người biết điều, hơn nữa, anh ấy còn hay giúp đỡ người khác.

Tham khảo