Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hơn nữa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm zh:hơn nữa |
|||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
[[fr:hơn nữa]] |
[[fr:hơn nữa]] |
||
[[zh:hơn nữa]] |
Phiên bản lúc 07:16, ngày 24 tháng 4 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həːn˧˧ nɨʔɨə˧˥ | həːŋ˧˥ nɨə˧˩˨ | həːŋ˧˧ nɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːn˧˥ nɨ̰ə˩˧ | həːn˧˥ nɨə˧˩ | həːn˧˥˧ nɨ̰ə˨˨ |
Tính từ
hơn nữa
- Từ dùng trước một câu bổ sung cho ý của câu trên.
- Anh ấy là người biết điều, hơn nữa, anh ấy còn hay giúp đỡ người khác.
Tham khảo
- "hơn nữa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)