Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngoài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm li:ngoài |
|||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
[[fr:ngoài]] |
[[fr:ngoài]] |
||
[[ko:ngoài]] |
[[ko:ngoài]] |
||
[[li:ngoài]] |
|||
[[nl:ngoài]] |
[[nl:ngoài]] |
||
[[zh:ngoài]] |
[[zh:ngoài]] |
Phiên bản lúc 19:01, ngày 12 tháng 5 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̤ːj˨˩ | ŋwaːj˧˧ | ŋwaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
ngoài
- không ở trong
- từ hoặc thuộc nước đất khác
- cách nói khác của đại tiện
- Đi ngoài có phân lẫn máu
Dịch
- Tiếng Anh: external (1), exterior (1 & 2), foreign (2)
- Tiếng Hà Lan: uitwendig (1), extern (1), buitenlands (2)
- Tiếng Nga: внешний (vnéšnij) (1), иностранный (inostránnyj) (2)
- Tiếng Pháp: externe (1), extérieur (1), étranger (2)