Khác biệt giữa bản sửa đổi của “suppose”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: cs:suppose
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm el:suppose
Dòng 30: Dòng 30:
[[cs:suppose]]
[[cs:suppose]]
[[de:suppose]]
[[de:suppose]]
[[el:suppose]]
[[en:suppose]]
[[en:suppose]]
[[eo:suppose]]
[[eo:suppose]]

Phiên bản lúc 09:01, ngày 1 tháng 6 năm 2012

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /sə.ˈpoʊz/
Hoa Kỳ

Ngoại động từ

suppose ngoại động từ /sə.ˈpoʊz/

  1. Giả sử, giả thiết, giả định.
  2. Đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả... ).
    that supposes mechanism without flaws — cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt
  3. Cho rằng, tin, nghĩ rằng.
    I suppose we shall be back in an hour — tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại
    I don't suppose he will come — tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến
  4. (Lời mệnh lệnh) Đề nghị.
    suppose we try another — đề nghị chúng ta cố một keo nữa; hay là chúng thử một lần nữa
    to be supposed — có nhiệm vụ
    he is not supposed not read the letter — anh ta không có nhiệm vụ đọc cái thư ấy

Chia động từ

Tham khảo