Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trì”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
n r2.7.2) (Bot: Thêm lt:trì
Dòng 107: Dòng 107:
[[es:trì]]
[[es:trì]]
[[fr:trì]]
[[fr:trì]]
[[lt:trì]]
[[pl:trì]]
[[pl:trì]]
[[ru:trì]]
[[ru:trì]]

Phiên bản lúc 16:13, ngày 3 tháng 7 năm 2012

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi̤˨˩tʂi˧˧tʂi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

trì

  1. (Tiếng lóng) Chỉ sự kiên định, bướng bỉnh, cứng đầu.

Từ dẫn xuất

  • Trì độn: Sự ngu đần, đầu óc tối tăm.
  • Trì gia, trị gia: Quản lý việc gia đình.
  • Trì hoãn, trì lưu: Sự nấn ná, lần khân làm chậm chễ việc thi hành của một công việc nào đó.
  • Trì hồi: Sự do dự, phân vân, không quyết đoán.
  • Trì trệ: Sự đình đốn trong công việc hay sự uể oải của con người.

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)