Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tâm trạng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:tâm trạng |
n r2.7.2) (Bot: Thêm zh:tâm trạng |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[fr:tâm trạng]] |
[[fr:tâm trạng]] |
||
[[ko:tâm trạng]] |
[[ko:tâm trạng]] |
||
[[zh:tâm trạng]] |
Phiên bản lúc 10:31, ngày 13 tháng 7 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təm˧˧ ʨa̰ːʔŋ˨˩ | təm˧˥ tʂa̰ːŋ˨˨ | təm˧˧ tʂaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˥ tʂaːŋ˨˨ | təm˧˥ tʂa̰ːŋ˨˨ | təm˧˥˧ tʂa̰ːŋ˨˨ |
Danh từ
tâm trạng
- Trạng thái tâm lí, tình cảm.
- Tâm trạng vui vẻ, phấn chấn.
- Tâm trạng sảng khoái lúc ban mai.
- Có tâm trạng hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị thất bại.
Tham khảo
- "tâm trạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)