Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cố gắng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm fj:cố gắng, mg:cố gắng |
n r2.7.3) (Bot: Thêm zh:cố gắng |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
[[fr:cố gắng]] |
[[fr:cố gắng]] |
||
[[mg:cố gắng]] |
[[mg:cố gắng]] |
||
[[zh:cố gắng]] |
Phiên bản lúc 14:35, ngày 10 tháng 11 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko˧˥ ɣaŋ˧˥ | ko̰˩˧ ɣa̰ŋ˩˧ | ko˧˥ ɣaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˩˩ ɣaŋ˩˩ | ko̰˩˧ ɣa̰ŋ˩˧ |
Nội động từ
cố gắng
- Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì (nói khái quát).
- Cố gắng luyện tập.
Danh từ
cố gắng
- Sự cố gắng.
- Có nhiều cố gắng trong công tác.
Dịch
Tham khảo
- "cố gắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)