Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đối tượng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-info-}}

{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|đối|tượng}}
{{vie-pron|đối|tượng}}
Dòng 5: Dòng 7:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''đối tượng'''
'''đối tượng'''
# Đồ [[hữu hình]] có thể [[cảm giác]] được.

# {{@|ngôn ngữ học}} [[cụm|Cụm]] [[danh từ]] làm [[bổ ngữ]] cho một cụm [[động từ]] hoặc cụm [[giới tự]].
<!-- === ĐỊNH NGHĨA === -->
# {{@|tin học}} Một [[đơn vị]] [[lưu trữ]] [[dữ liệu]] [[cá thể]] trong [[thời gian]] [[chạy]], được dùng làm [[khối]] [[xây dựng]] [[cơ bản]] của các [[chương trình]].
# là thứ được nhắc tới cho một mục đích gì đó
#
#



{{-trans-}}
{{-trans-}}
; đồ hữu hình
<!-- === DỊCH === -->
{{đầu}}
* tiếng Anh: [[target]], [[object]]
* {{eng}}: [[object]]
*
* {{spa}}: [[objeto]] {{m}}
*
{{cuối}}
; cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động tự
{{đầu}}
* {{eng}}: [[object]], [[complement]]
* {{spa}}: [[objeto]] {{m}}, [[complemento]] {{m}}
{{cuối}}
; một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể
{{đầu}}
* {{eng}}: [[object]]
* {{spa}}: [[objeto]] {{m}}
{{cuối}}


{{mẫu}}
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]



Phiên bản lúc 09:28, ngày 19 tháng 12 năm 2012

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ tɨə̰ʔŋ˨˩ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ɗoj˧˥ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ tɨəŋ˨˨ɗoj˩˩ tɨə̰ŋ˨˨ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

đối tượng

  1. Đồ hữu hình có thể cảm giác được.
  2. (Ngôn ngữ học) Cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động từ hoặc cụm giới tự.
  3. (Tin học) Một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể trong thời gian chạy, được dùng làm khối xây dựng cơ bản của các chương trình.

Dịch

đồ hữu hình
cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động tự
một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể