Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chân”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Dịch tiếng Thái |
Đổng nghĩa và ghép từ |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
# [[chi]] [[dưới]] |
# [[chi]] [[dưới]] |
||
# [[phần]] dưới (của núi, đồi...) |
# [[phần]] dưới (của núi, đồi...) |
||
{{-syn-}} |
|||
* [[cẳng]] |
|||
* [[giò]] |
|||
{{-compound-}} |
|||
* [[chân trời]] |
|||
* [[chân lông]] |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 05:12, ngày 20 tháng 1 năm 2013
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˧ | ʨəŋ˧˥ | ʨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨən˧˥ | ʨən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chân”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
chân
Đồng nghĩa
Từ ghép
Dịch
- Tiếng Pháp: jambe gc (1: cẳng của con người), patte gc (1: chân của động vật hoặc đồ vật), pied gđ (1: bàn chân & 2)
- Tiếng Thái: ขา