Khác biệt giữa bản sửa đổi của “prisoner”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm li:prisoner
n r2.7.3) (Bot: Thêm cs:prisoner, simple:prisoner
Dòng 27: Dòng 27:


[[ang:prisoner]]
[[ang:prisoner]]
[[cs:prisoner]]
[[cy:prisoner]]
[[cy:prisoner]]
[[de:prisoner]]
[[de:prisoner]]
Dòng 50: Dòng 51:
[[pl:prisoner]]
[[pl:prisoner]]
[[ru:prisoner]]
[[ru:prisoner]]
[[simple:prisoner]]
[[sv:prisoner]]
[[sv:prisoner]]
[[sw:prisoner]]
[[sw:prisoner]]

Phiên bản lúc 13:57, ngày 7 tháng 2 năm 2013

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈprɪz.nɜː/
Hoa Kỳ

Danh từ

prisoner /ˈprɪz.nɜː/

  1. Người bị giam giữ, người ; con vật bị nhốt.
    political prisoner; state prisoner of state — tù chính trị
    to take someone prisoner — bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh
    prisoner at the bar — tù phạm bị đem ra xét xử
    he is a prisoner to his chair — nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế
    a fever kept me a prisoner in my bed — cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường
  2. Tù binh ((cũng) prisoner of war).

Thành ngữ

Tham khảo