Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buy”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm az:buy, lv:buy, sm:buy
YS-Bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm da:buy
Dòng 89: Dòng 89:
[[cs:buy]]
[[cs:buy]]
[[cy:buy]]
[[cy:buy]]
[[da:buy]]
[[de:buy]]
[[de:buy]]
[[el:buy]]
[[el:buy]]

Phiên bản lúc 19:51, ngày 23 tháng 2 năm 2013

Tiếng Anh

Cách phát âm

Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)

Từ đồng âm

Từ nguyên

Từ tiếng Anh cổ bycġan (“mua”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bheug(h).

Ngoại động từ

buy ngoại động từ /ˈbɑɪ/

  1. Mua.
  2. (Nghĩa bóng) Trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó).
  3. Mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai).
  4. (Nghĩa bóng) Cả tin, tin.
    I don't buy that theory – tôi không tin vào thuyết đó
  5. (Từ lóng) Xin chịu.

Chia động từ

Đồng nghĩa

mua
cả tin

Trái nghĩa

mua
cả tin

Thành ngữ

Từ dẫn xuất

Danh từ

buy (số nhiều buys) /ˈbɑɪ/

  1. (Thông tục) Sự mua.
  2. (Thông tục) Vật mua.
    a good buy — món hời

Tham khảo