Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rồng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Tập tin Japanese_dragon,_Chinese_school,_19th_Century.jpg đã bị bỏ ra khỏi bài vì nó đã bị xóa ở Commons bởi Fastily. |
|||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
[[Hình:Japanese_dragon,_Chinese_school,_19th_Century.jpg|thumb|rồng]] |
|||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
Phiên bản lúc 09:13, ngày 5 tháng 3 năm 2013
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤wŋ˨˩ | ʐəwŋ˧˧ | ɹəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəwŋ˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
rồng
- Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coi là cao quý nhất trong loài vật.
- (Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời phong kiến.
- Mình rồng.
- Mặt rồng.
- Ngai rồng.
- Sân rồng.
Dịch
Tham khảo
- "rồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)