Khác biệt giữa bản sửa đổi của “any”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ps:any |
n r2.7.3) (Bot: Thêm fa:any |
||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
[[et:any]] |
[[et:any]] |
||
[[eu:any]] |
[[eu:any]] |
||
[[fa:any]] |
|||
[[fi:any]] |
[[fi:any]] |
||
[[fj:any]] |
[[fj:any]] |
Phiên bản lúc 07:01, ngày 5 tháng 4 năm 2013
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈɛ.ni/
Hoa Kỳ | [ˈɛ.ni] |
Tính từ
any /ˈɛ.ni/
- Một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi).
- have you any book(s)? — anh có quyển sách nào không?
- Tuyệt không, không tí nào (ý phủ định).
- I haven't any penny — tôi tuyệt không có đồng xu nào
- to prevent any casualtry — tránh không bị thương tổn
- Bất cứ (ý khẳng định).
- at any time — vào bất cứ lúc nào
- you may ask any person about it — anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy
Đại từ
any /ˈɛ.ni/
- Một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi).
- is there any of them there? — có ai trong bọn họ ở đây không?
- Không chút gì, không đứa nào (ý phủ định).
- I cannot find any of them — tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng
- Bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định).
- choose any of these books — anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này
Phó từ
any /ˈɛ.ni/
- Một, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh).
- is that any better? — cái đó có khá hơn chút nào không?
- I can't speak any plainer — tôi không thể nói rõ hơn được nữa
- Hoàn toàn.
- it did not matter any — vấn đề hoàn toàn không đáng kể; việc hoàn toàn chẳng có nghĩa lý gì
Tham khảo
- "any", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)