Khác biệt giữa bản sửa đổi của “discipline”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
YS-Bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm li:discipline
n r2.7.3) (Bot: Thêm fa:discipline
Dòng 66: Dòng 66:
[[es:discipline]]
[[es:discipline]]
[[et:discipline]]
[[et:discipline]]
[[fa:discipline]]
[[fi:discipline]]
[[fi:discipline]]
[[fr:discipline]]
[[fr:discipline]]

Phiên bản lúc 07:01, ngày 5 tháng 4 năm 2013

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈdɪ.sə.plən/
Hoa Kỳ

Danh từ

discipline /ˈdɪ.sə.plən/

  1. Kỷ luật.
    to keep under strict discipline — bắt theo kỷ luật nghiêm ngặt
    a breach of discipline — sự phạm kỷ luật
  2. Sự rèn luyện trí óc.
  3. Nhục hình; sự trừng phạt.
  4. (Tôn giáo) Sự hành xác (để tỏ sự ăn năn).
  5. (Từ cổ,nghĩa cổ) , quân sự luyện tập.
  6. (Từ cổ,nghĩa cổ) Môn học.

Ngoại động từ

discipline ngoại động từ /ˈdɪ.sə.plən/

  1. Khép vào kỷ luật, đưa vào kỷ luật.
  2. Rèn luyện.
  3. Trừng phạt, đánh đập.

Chia động từ

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /di.si.plin/

Danh từ

Số ít Số nhiều
discipline
/di.si.plin/
disciplines
/di.si.plin/

discipline gc /di.si.plin/

  1. Kỷ luật.
    Esprit de discipline — tinh thần kỷ luật
    Discipline de travail — kỷ luật lao động
    Conseil de discipline — hội đồng kỷ luật
  2. Môn học.
    Quelles disciplines enseignez vous? — anh dạy môn gì?
  3. (Tôn giáo) Roi tự phạt.
  4. (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự giáo huấn; ảnh hưởng tinh thần.

Trái nghĩa

Tham khảo