Khác biệt giữa bản sửa đổi của “situation”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n r2.7.3) (Bot: Thêm th:situation
Dòng 82: Dòng 82:
[[ta:situation]]
[[ta:situation]]
[[te:situation]]
[[te:situation]]
[[th:situation]]
[[tr:situation]]
[[tr:situation]]
[[zh:situation]]
[[zh:situation]]

Phiên bản lúc 07:51, ngày 5 tháng 4 năm 2013

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˌsɪ.tʃə.ˈweɪ.ʃən/
Hoa Kỳ

Danh từ

situation /ˌsɪ.tʃə.ˈweɪ.ʃən/

  1. Vị trí, địa thế.
    unrivalled for situation — địa thế đẹp không đâu bằng
  2. Tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái.
    an embarrassing situation — tình thế lúng túng
  3. Chỗ làm, việc làm.
    to find a situation — tìm được việc làm
  4. Điểm nút (của kịch).

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /si.tɥa.sjɔ̃/

Danh từ

Số ít Số nhiều
situation
/si.tɥa.sjɔ̃/
situations
/si.tɥa.sjɔ̃/

situation gc /si.tɥa.sjɔ̃/

  1. Vị trí, địa thế.
    Situation d’une ville — vị trí một thành phố
  2. Tình thế, tình huống, tình cảnh, tình hình; hoàn cảnh.
    Situation financière — tình hình tài chính
    Situation agréable — hoàn cảnh dễ chịu
  3. Địa vị.
    Situation sociale — địa vị xã hội
  4. Việc làm.
    Chercher une situation — tìm việc làm
    être sans situation — không có việc làm
  5. (Sân khấu) Tình tiết.
    être en situation — có thể có khả năng
    situation intéressante — xem intéressant

Tham khảo