Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sole”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm sm:sole |
n r2.7.2) (Bot: Thêm az, ca, chr, cy, uz |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
[[af:sole]] |
[[af:sole]] |
||
[[ast:sole]] |
[[ast:sole]] |
||
[[az:sole]] |
|||
[[ca:sole]] |
|||
[[chr:sole]] |
|||
[[co:sole]] |
[[co:sole]] |
||
[[cs:sole]] |
[[cs:sole]] |
||
[[cy:sole]] |
|||
[[de:sole]] |
[[de:sole]] |
||
[[el:sole]] |
[[el:sole]] |
||
Dòng 85: | Dòng 89: | ||
[[tr:sole]] |
[[tr:sole]] |
||
[[uk:sole]] |
[[uk:sole]] |
||
[[uz:sole]] |
|||
[[zh:sole]] |
[[zh:sole]] |
||
[[zh-min-nan:sole]] |
[[zh-min-nan:sole]] |
Phiên bản lúc 17:25, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈsoʊl/
Hoa Kỳ | [ˈsoʊl] |
Danh từ
sole /ˈsoʊl/
Ngoại động từ
sole ngoại động từ /ˈsoʊl/
- Đóng đế (giày).
Chia động từ
sole
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sole | |||||
Phân từ hiện tại | soling | |||||
Phân từ quá khứ | soled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sole | sole hoặc solest¹ | soles hoặc soleth¹ | sole | sole | sole |
Quá khứ | soled | soled hoặc soledst¹ | soled | soled | soled | soled |
Tương lai | will/shall² sole | will/shall sole hoặc wilt/shalt¹ sole | will/shall sole | will/shall sole | will/shall sole | will/shall sole |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sole | sole hoặc solest¹ | sole | sole | sole | sole |
Quá khứ | soled | soled | soled | soled | soled | soled |
Tương lai | were to sole hoặc should sole | were to sole hoặc should sole | were to sole hoặc should sole | were to sole hoặc should sole | were to sole hoặc should sole | were to sole hoặc should sole |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sole | — | let’s sole | sole | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sole /ˈsoʊl/
- Duy nhất, độc nhất.
- the sole representative — người đại diện duy nhất
- his sole reason is this — cái lý do độc nhất của anh ta là thế này
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Một mình; cô độc, cô đơn.
Tham khảo
- "sole", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)