Khác biệt giữa bản sửa đổi của “鋏”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
YS-Bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm chr, hu, sv, zh-min-nan
Dòng 25: Dòng 25:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Quan Thoại]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Quan Thoại]]


[[chr:鋏]]
[[en:鋏]]
[[en:鋏]]
[[fr:鋏]]
[[fr:鋏]]
[[hu:鋏]]
[[ja:鋏]]
[[ja:鋏]]
[[lo:鋏]]
[[lo:鋏]]
[[mg:鋏]]
[[mg:鋏]]
[[pl:鋏]]
[[pl:鋏]]
[[sv:鋏]]
[[zh:鋏]]
[[zh:鋏]]
[[zh-min-nan:鋏]]

Phiên bản lúc 14:35, ngày 28 tháng 12 năm 2013

Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

Tra cứu

Chuyển tự

Tiếng Quan Thoại

Danh từ

  1. Cái kẹp, cái cặp.

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

kẹp, kiệp, giáp

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰ʔp˨˩ kiə̰ʔp˨˩ zaːp˧˥kɛ̰p˨˨ kiə̰p˨˨ ja̰ːp˩˧kɛp˨˩˨ kiəp˨˩˨ jaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛp˨˨ kiəp˨˨ ɟaːp˩˩kɛ̰p˨˨ kiə̰p˨˨ ɟaːp˩˩kɛ̰p˨˨ kiə̰p˨˨ ɟa̰ːp˩˧