Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lan”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thêm 1 ảnh
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm chr:lan, ro:lan, sv:lan
Dòng 128: Dòng 128:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[chr:lan]]
[[el:lan]]
[[el:lan]]
[[en:lan]]
[[en:lan]]
Dòng 144: Dòng 145:
[[nl:lan]]
[[nl:lan]]
[[pl:lan]]
[[pl:lan]]
[[ro:lan]]
[[ru:lan]]
[[ru:lan]]
[[sl:lan]]
[[sl:lan]]
[[sv:lan]]
[[tr:lan]]
[[tr:lan]]
[[vo:lan]]
[[vo:lan]]

Phiên bản lúc 13:23, ngày 23 tháng 1 năm 2014

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːn˧˧laːŋ˧˥laːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːn˧˥laːn˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

Một loại hoa lan

lan

  1. Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại, thơm hoặc không thơm.
    Hoàng lan.
    Huệ lan.
    Kim lan.
    Màn lan trướng huệ.
    Mộc lan.
    Ngọc lan.
    Phong lan.

Động từ

lan

  1. Mở rộng trên bề mặt sang phạm vi khác.
    Lửa cháy lan sang nhà bên .
    Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày (Truyện Kiều)

Tham khảo