Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sủa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 18: Dòng 18:
'''sủa'''
'''sủa'''
# {{term|Chó}} [[kêu|Kêu]] [[to]], [[thường khi]] [[đánh hơi]] [[thấy]] [[có người]] hay [[vật]] [[lạ]].
# {{term|Chó}} [[kêu|Kêu]] [[to]], [[thường khi]] [[đánh hơi]] [[thấy]] [[có người]] hay [[vật]] [[lạ]].
# {{term|Người}} [[kêu|Kêu]] [[người khác nói chuyện]] - [[troll nhau]].
# {{term|Người}} Từ dùng để [[sỉ nhục]] câu nói của người khác
#: Mày ''sủa'' nhiều quá vậy mày.

{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}

Phiên bản lúc 03:27, ngày 24 tháng 2 năm 2014

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swa̰ː˧˩˧ʂuə˧˩˨ʂuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuə˧˩ʂṵʔə˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

sủa

  1. (Chó) Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
  2. (Người) Từ dùng để sỉ nhục câu nói của người khác
    Mày sủa nhiều quá vậy mày.

Tham khảo

{{-trans-))