Khác biệt giữa bản sửa đổi của “kẻo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n conj |
|||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
{{cuối}} |
{{cuối}} |
||
{{- |
{{-conj-}} |
||
'''kẻo''' |
'''kẻo''' |
||
# |
# Để [[khỏi]]. |
||
#: ''Cá nóng ăn ngay '''kẻo''' tanh.'' |
#: ''Cá nóng ăn ngay '''kẻo''' tanh.'' |
||
Phiên bản lúc 23:03, ngày 3 tháng 5 năm 2014
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̰w˧˩˧ | kɛw˧˩˨ | kɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛw˧˩ | kɛ̰ʔw˧˩ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Liên từ
kẻo
- Để khỏi.
- Cá nóng ăn ngay kẻo tanh.
Dịch
Tham khảo
- "kẻo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)