Khác biệt giữa bản sửa đổi của “kẻo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
n conj
Dòng 19: Dòng 19:
{{cuối}}
{{cuối}}


{{-dfn-}}
{{-conj-}}
'''kẻo'''
'''kẻo'''
# L. Để [[khỏi]].
# Để [[khỏi]].
#: ''Cá nóng ăn ngay '''kẻo''' tanh.''
#: ''Cá nóng ăn ngay '''kẻo''' tanh.''



Phiên bản lúc 23:03, ngày 3 tháng 5 năm 2014

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰w˧˩˧kɛw˧˩˨kɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˩kɛ̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Liên từ

kẻo

  1. Để khỏi.
    Cá nóng ăn ngay kẻo tanh.

Dịch

Tham khảo