Khác biệt giữa bản sửa đổi của “copie”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm nl:copie |
|||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]] |
||
[[chr:copie]] |
|||
[[cs:copie]] |
[[cs:copie]] |
||
[[de:copie]] |
[[de:copie]] |
||
[[el:copie]] |
[[el:copie]] |
||
[[en:copie]] |
[[en:copie]] |
||
[[es:copie]] |
|||
[[et:copie]] |
[[et:copie]] |
||
[[fi:copie]] |
[[fi:copie]] |
||
Dòng 42: | Dòng 44: | ||
[[pl:copie]] |
[[pl:copie]] |
||
[[pt:copie]] |
[[pt:copie]] |
||
[[ro:copie]] |
|||
[[ru:copie]] |
[[ru:copie]] |
||
[[sv:copie]] |
[[sv:copie]] |
Phiên bản lúc 10:14, ngày 21 tháng 5 năm 2014
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /kɔ.pi/
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
copie /kɔ.pi/ |
copies /kɔ.pi/ |
copie gc /kɔ.pi/
- Bản sao.
- Copie d’un tableau — bản sao bức tranh
- Bài làm (của học sinh nộp cho thầy giáo).
- Remettre une copie blanche — nộp một bài đề trắng
- (Thân mật) Đề tài viết báo.
- Journaliste en mal de copie — nhà báo thiếu đề tài
- (Từ cũ nghĩa cũ, nghĩa bóng) Người giống như đúc.
- Il est la copie de sa mère — nó giống mẹ nó như đúc
- pour copie conforme — sao y nguyên bản
Tham khảo
- "copie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)