Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wiktionary:Chỗ thử”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 13: Dòng 13:


# Dùng để [[hình dung]] [[chữ viết]] quá xấu.
# Dùng để [[hình dung]] [[chữ viết]] quá xấu.
#: ''Sao không rèn để chữ viết như '''gà bới''' thế kia.''
#: ''Thằng con nhà đó viết chữ như '''gà bới''' ấy.''

Phiên bản lúc 04:10, ngày 28 tháng 9 năm 2014

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ ɓəːj˧˥ɣaː˧˧ ɓə̰ːj˩˧ɣaː˨˩ ɓəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ ɓəːj˩˩ɣaː˧˧ ɓə̰ːj˩˧

Từ tương tự

Tính từ

gà bới

  1. Dùng để hình dung chữ viết quá xấu.
    Thằng con nhà đó viết chữ như gà bới ấy.