Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chèo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Tập tin Hatcheo.jpg đã bị bỏ ra khỏi bài vì nó đã bị xóa ở Commons bởi INeverCry.
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:chèo
Dòng 47: Dòng 47:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[mg:chèo]]
[[zh:chèo]]
[[zh:chèo]]

Phiên bản lúc 06:19, ngày 2 tháng 7 năm 2015

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt


Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̤w˨˩ʨɛw˧˧ʨɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chèo

  1. Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần.
    Mái chèo.
    Xuôi chèo mát mái.
  2. Lối hát cổ truyền, bắt nguồn từ dân ca vùng đồng bằng Bắc Bộ.
    Hát chèo.
    Diễn chèo.
    Ăn no rồi lại nằm khoèo, nghe thấy trống chèo bế bụng đi xem. (ca dao)

Động từ

chèo

  1. Dùng chèo gạt nước cho thuyền đi.
    Chèo thuyền.
    Chèo đò.
    Vụng chèo khéo chống. (tục ngữ)

Tham khảo