Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:cồn, mg:cồn
Dòng 57: Dòng 57:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[chr:cồn]]
[[mg:cồn]]
[[zh:cồn]]
[[zh:cồn]]

Phiên bản lúc 20:48, ngày 4 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp alcool
  2. Từ tiếng Pháp colle

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̤n˨˩koŋ˧˧koŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kon˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ riêng

cồn

  1. Một thị trấn thuộc huyện Hải Hậu.

Danh từ

cồn

  1. Rượunồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
    Cồn 90°.
    Đèn cồn.
    Xoa cồn vào chỗ sưng.
  2. Chất keo dùng để dán.
    Dán bằng cồn.
  3. Dải cát nổi lên tạo thành , đồi ở sông, biển do tác động của gió.
    Cồn cát trắng ven biển.

Động từ

cồn

  1. (Sóng) nổi lên thành từng lớp.
    Sóng cồn.
  2. Như cồn cào

Dịch

Tham khảo