Khác biệt giữa bản sửa đổi của “reject”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm li:reject, mg:reject, tl:reject
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm az, chr, cy, hy, ku
Dòng 30: Dòng 30:
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]


[[az:reject]]
[[chr:reject]]
[[cs:reject]]
[[cs:reject]]
[[cy:reject]]
[[el:reject]]
[[el:reject]]
[[en:reject]]
[[en:reject]]
Dòng 37: Dòng 40:
[[fr:reject]]
[[fr:reject]]
[[hu:reject]]
[[hu:reject]]
[[hy:reject]]
[[io:reject]]
[[io:reject]]
[[it:reject]]
[[it:reject]]
Dòng 42: Dòng 46:
[[kn:reject]]
[[kn:reject]]
[[ko:reject]]
[[ko:reject]]
[[ku:reject]]
[[li:reject]]
[[li:reject]]
[[lo:reject]]
[[lo:reject]]

Phiên bản lúc 04:27, ngày 12 tháng 7 năm 2015

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /rɪ.ˈdʒɛkt/
Hoa Kỳ

Danh từ

reject /rɪ.ˈdʒɛkt/

  1. Vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn.
  2. Người bị loại (trong kỳ tuyển quân... ), người bị đánh hỏng thi.
  3. (Thương nghiệp) Phế phẩm.

Ngoại động từ

reject ngoại động từ /rɪ.ˈdʒɛkt/

  1. Không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ.
    to reject someone's demand — bác bỏ yêu câu của ai
  2. Loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh).
  3. Từ chối không tiếp (ai).
  4. Mửa, nôn ra.

Chia động từ

Tham khảo