Khác biệt giữa bản sửa đổi của “reject”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm az, chr, cy, hy, ku |
|||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]] |
||
[[az:reject]] |
|||
[[chr:reject]] |
|||
[[cs:reject]] |
[[cs:reject]] |
||
[[cy:reject]] |
|||
[[el:reject]] |
[[el:reject]] |
||
[[en:reject]] |
[[en:reject]] |
||
Dòng 37: | Dòng 40: | ||
[[fr:reject]] |
[[fr:reject]] |
||
[[hu:reject]] |
[[hu:reject]] |
||
[[hy:reject]] |
|||
[[io:reject]] |
[[io:reject]] |
||
[[it:reject]] |
[[it:reject]] |
||
Dòng 42: | Dòng 46: | ||
[[kn:reject]] |
[[kn:reject]] |
||
[[ko:reject]] |
[[ko:reject]] |
||
[[ku:reject]] |
|||
[[li:reject]] |
[[li:reject]] |
||
[[lo:reject]] |
[[lo:reject]] |
Phiên bản lúc 04:27, ngày 12 tháng 7 năm 2015
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /rɪ.ˈdʒɛkt/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈdʒɛkt] |
Danh từ
reject /rɪ.ˈdʒɛkt/
- Vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn.
- Người bị loại (trong kỳ tuyển quân... ), người bị đánh hỏng thi.
- (Thương nghiệp) Phế phẩm.
Ngoại động từ
reject ngoại động từ /rɪ.ˈdʒɛkt/
- Không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ.
- to reject someone's demand — bác bỏ yêu câu của ai
- Loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh).
- Từ chối không tiếp (ai).
- Mửa, nôn ra.
Chia động từ
reject
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to reject | |||||
Phân từ hiện tại | rejecting | |||||
Phân từ quá khứ | rejected | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reject | reject hoặc rejectest¹ | rejects hoặc rejecteth¹ | reject | reject | reject |
Quá khứ | rejected | rejected hoặc rejectedst¹ | rejected | rejected | rejected | rejected |
Tương lai | will/shall² reject | will/shall reject hoặc wilt/shalt¹ reject | will/shall reject | will/shall reject | will/shall reject | will/shall reject |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reject | reject hoặc rejectest¹ | reject | reject | reject | reject |
Quá khứ | rejected | rejected | rejected | rejected | rejected | rejected |
Tương lai | were to reject hoặc should reject | were to reject hoặc should reject | were to reject hoặc should reject | were to reject hoặc should reject | were to reject hoặc should reject | were to reject hoặc should reject |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | reject | — | let’s reject | reject | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- "reject", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)