Khác biệt giữa bản sửa đổi của “soi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm ast:soi, cs:soi, el:soi
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr, hu, pl, ro
Dòng 58: Dòng 58:


[[ast:soi]]
[[ast:soi]]
[[chr:soi]]
[[cs:soi]]
[[cs:soi]]
[[el:soi]]
[[el:soi]]
Dòng 65: Dòng 66:
[[fi:soi]]
[[fi:soi]]
[[fr:soi]]
[[fr:soi]]
[[hu:soi]]
[[io:soi]]
[[io:soi]]
[[ko:soi]]
[[ko:soi]]
Dòng 70: Dòng 72:
[[mg:soi]]
[[mg:soi]]
[[nl:soi]]
[[nl:soi]]
[[pl:soi]]
[[pt:soi]]
[[pt:soi]]
[[ro:soi]]
[[ru:soi]]
[[ru:soi]]
[[sv:soi]]
[[sv:soi]]

Phiên bản lúc 23:31, ngày 22 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔj˧˧ʂɔj˧˥ʂɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔj˧˥ʂɔj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

soi

  1. Bãi phù sa ở giữa sông.
    Soi dâu.

Tính từ

soi

  1. Giỏi (cũ).
    Đủ ngần ấy nết mới là người soi (Truyện Kiều)

Động từ

soi

  1. Rọi ánh sáng vào.
    Soi đèn pin ra sân.
  2. Nhìn vào gương để ngắm nghía.
    Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi. (ca dao)
  3. Nhìn cho hơn bằng dụng cụ quang học.
    Soi kính hiển vi.
  4. Thắp đuốc để bắt .
    Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Nguyên Hồng)

Tham khảo