Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gà tây”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm mg:gà tây
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 14: Dòng 14:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[chr:gà tây]]
[[en:gà tây]]
[[en:gà tây]]
[[fr:gà tây]]
[[fr:gà tây]]
Dòng 19: Dòng 20:
[[li:gà tây]]
[[li:gà tây]]
[[mg:gà tây]]
[[mg:gà tây]]
[[pl:gà tây]]

Phiên bản lúc 03:52, ngày 24 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ təj˧˧ɣaː˧˧ təj˧˥ɣaː˨˩ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ təj˧˥ɣaː˧˧ təj˧˥˧

Danh từ

gà tây

  1. Thứ caolớnlông hoặc đen hoặc lốm đốm.
    Con gà tây đực có bìu đỏ và có thể xoè đuôi rộng.

Tham khảo