Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giâm”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:giâm
Dòng 42: Dòng 42:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[en:giâm]]
[[fr:giâm]]
[[fr:giâm]]
[[zh:giâm]]
[[zh:giâm]]

Phiên bản lúc 00:33, ngày 9 tháng 8 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəm˧˧jəm˧˥jəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəm˧˥ɟəm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giâm

  1. Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới.
    Giâm cành.
    Giâm hom sắn.
  2. Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai.
    Cấy giâm.

Dịch

Tham khảo