Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hành khách”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:hành khách
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 15: Dòng 15:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[chr:hành khách]]
[[en:hành khách]]
[[fr:hành khách]]
[[fr:hành khách]]
[[ko:hành khách]]
[[ko:hành khách]]

Phiên bản lúc 01:00, ngày 13 tháng 8 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ xajk˧˥han˧˧ kʰa̰t˩˧han˨˩ kʰat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ xajk˩˩hajŋ˧˧ xa̰jk˩˧

Danh từ

hành khách

  1. Người đi trên các phương tiện giao thông của các cơ sở kinh doanh thuộc lĩnh vực giao thông vận tải.
    Mời các hành khách lên xe.
    Hành khách kiểm tra hành lí trước khi xuống tàu.

Tham khảo