Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nabo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm ro:nabo |
|||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
[[pl:nabo]] |
[[pl:nabo]] |
||
[[pt:nabo]] |
[[pt:nabo]] |
||
[[ro:nabo]] |
|||
[[ru:nabo]] |
[[ru:nabo]] |
||
[[sh:nabo]] |
[[sh:nabo]] |
Phiên bản lúc 06:09, ngày 15 tháng 8 năm 2015
Tiếng Na Uy
Danh từ
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | nabo | naboen |
Số nhiều | naboer | naboene |
nabo gđ
- Người láng giềng, người hàng xóm.
- Det er langt til nærmeste nabo.
- vår store nabo i Øst — Nga sô..
- Người bên cạnh.
- Mine naboer under forestillingen spiste sjokolade hele tiden.
Từ dẫn xuất
- (1) nabofamilie gđ: Gia đình láng giềng.
- (1) naboskap gđ: 1) Tình hàng xóm, láng giềng. 2) Sự, nơi, vùng lân cận.
- (2) nabobord gđ: Bàn bên cạnh, bàn kề bên.
Tham khảo
- "nabo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)