Khác biệt giữa bản sửa đổi của “công chức”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ja:công chức
Dòng 15: Dòng 15:


[[fr:công chức]]
[[fr:công chức]]
[[ja:công chức]]
[[mg:công chức]]
[[mg:công chức]]
[[zh:công chức]]
[[zh:công chức]]

Phiên bản lúc 15:20, ngày 26 tháng 8 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ʨɨk˧˥kəwŋ˧˥ ʨɨ̰k˩˧kəwŋ˧˧ ʨɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ʨɨk˩˩kəwŋ˧˥˧ ʨɨ̰k˩˧

Danh từ

công chức

  1. Người làm việc cho nhà nước, được nhà nước bổ nhiệm vào một vị trí nhất định.

Dịch


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)