Khác biệt giữa bản sửa đổi của “công trình”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm ko:công trình |
|||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
[[Thể loại:Xây dựng]] |
[[Thể loại:Xây dựng]] |
||
[[ko:công trình]] |
|||
[[zh:công trình]] |
[[zh:công trình]] |
Phiên bản lúc 15:21, ngày 26 tháng 8 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩ | kəwŋ˧˥ tʂïn˧˧ | kəwŋ˧˧ tʂɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ tʂïŋ˧˧ | kəwŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧ |
Từ nguyên
Danh từ
công trình
- (Xây dựng) Sản phẩm của quá trình xây dựng, nhằm phục vụ các nhu cầu về sinh sống, giao thông... của xã hội.
- Toà nhà Hanoi Landmark Tower là một công trình đón chào lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội.
- Sản phẩm của một quá trình lao động.
Dịch
- sản phẩm của quá trình xây dựng
- sản phẩm của một quá trình lao động