Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ký hiệu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm mg:ký hiệu |
n Bot: Thêm chr:ký hiệu, zh:ký hiệu |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
*{{eng}}: [[symbol]],{{term|Toán học}}[[expression]] |
*{{eng}}: [[symbol]],{{term|Toán học}}[[expression]] |
||
[[chr:ký hiệu]] |
|||
[[en:ký hiệu]] |
[[en:ký hiệu]] |
||
[[ja:ký hiệu]] |
[[ja:ký hiệu]] |
||
[[ko:ký hiệu]] |
[[ko:ký hiệu]] |
||
[[mg:ký hiệu]] |
[[mg:ký hiệu]] |
||
[[zh:ký hiệu]] |
Phiên bản lúc 18:31, ngày 29 tháng 8 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | kḭ˩˧ hiə̰w˨˨ | ki˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˩˩ hiəw˨˨ | ki˩˩ hiə̰w˨˨ | kḭ˩˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
ký hiệu, kí hiệu
- Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
- Ký hiệu hóa học.
- Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
- H là ký hiệu của hy-đrô.
- Ca là ký hiệu của can-xi.
- Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê.
- Ký hiệu sách thư viện.
Tham khảo
- "ký hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)