Khác biệt giữa bản sửa đổi của “luyện”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:luyện
Dòng 81: Dòng 81:
[[en:luyện]]
[[en:luyện]]
[[fr:luyện]]
[[fr:luyện]]
[[mg:luyện]]
[[zh:luyện]]
[[zh:luyện]]

Phiên bản lúc 08:36, ngày 30 tháng 8 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwiə̰ʔn˨˩lwiə̰ŋ˨˨lwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwiən˨˨lwiə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

luyện

  1. Điêu luyện, nói tắt.
    Tiếng đàn nghe rất luyện.

Động từ

luyện

  1. Chế biến cho tốt hơn bằng tác độngnhiệt độ cao.
    Luyện thép.
    Luyện đan.
    Luyện kim.
  2. Trộn , nhào đều cho dẻo, nhuyễn.
    Luyện vôi cát và xi măng để đổ trần nhà.
  3. Tập nhiều, thường xuyên để thành thục, nâng cao năng.
    Luyện võ.
    Luyện tay nghề.
    Luyện tập.
    Luyện thi.
    Đào luyện.
    Huấn luyện.
    Khổ luyện.
    Ôn luyện.
    Rèn luyện.
    Tập luyện.
    Thao luyện.
    Tôi luyện.
    Tu luyện.

Tham khảo