Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lục địa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm zh:lục địa |
n Bot: Thêm en:lục địa, mg:lục địa |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[en:lục địa]] |
|||
[[fr:lục địa]] |
[[fr:lục địa]] |
||
[[ja:lục địa]] |
[[ja:lục địa]] |
||
Dòng 22: | Dòng 23: | ||
[[lo:lục địa]] |
[[lo:lục địa]] |
||
[[lt:lục địa]] |
[[lt:lục địa]] |
||
[[mg:lục địa]] |
|||
[[zh:lục địa]] |
[[zh:lục địa]] |
Phiên bản lúc 15:24, ngày 30 tháng 8 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṵʔk˨˩ ɗḭʔə˨˩ | lṵk˨˨ ɗḭə˨˨ | luk˨˩˨ ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luk˨˨ ɗiə˨˨ | lṵk˨˨ ɗḭə˨˨ |
Danh từ
lục địa
- Đất liền; phân biệt với biển, đại dương.
- Lục địa châu á.
- Khí hậu lục địa .
- Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa.
Tham khảo
- "lục địa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)