Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mũ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm chr:mũ |
|||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
[[Thể loại:Toán học]] |
[[Thể loại:Toán học]] |
||
[[chr:mũ]] |
|||
[[en:mũ]] |
[[en:mũ]] |
||
[[fr:mũ]] |
[[fr:mũ]] |
Phiên bản lúc 09:50, ngày 31 tháng 8 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muʔu˧˥ | mu˧˩˨ | mu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mṵ˩˧ | mu˧˩ | mṵ˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
mũ
- Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan.
- Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ.
- Mũ nấm.
- Mũ đinh.
- Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày.
- Mũ giày.
- (Toán học) Số mũ nói tắt.
Dịch
Tham khảo
- "mũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)