Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nói”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[chr:nói]] |
|||
[[en:nói]] |
[[en:nói]] |
||
[[fj:nói]] |
[[fj:nói]] |
||
Dòng 41: | Dòng 42: | ||
[[mg:nói]] |
[[mg:nói]] |
||
[[nl:nói]] |
[[nl:nói]] |
||
[[pl:nói]] |
|||
[[th:nói]] |
[[th:nói]] |
||
[[zh:nói]] |
[[zh:nói]] |
Phiên bản lúc 19:33, ngày 31 tháng 8 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔj˧˥ | nɔ̰j˩˧ | nɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔj˩˩ | nɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
nói
- phát âm trong một ngôn ngữ bằng thanh quản.
Dịch
- Tiếng Nga: говорить (imperf.), сказать (perf.)
- Tiếng Papiamento: kombersá
- Tiếng Pháp: parler, dire