Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nói”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Fête (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:nói, pl:nói
Dòng 31: Dòng 31:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[chr:nói]]
[[en:nói]]
[[en:nói]]
[[fj:nói]]
[[fj:nói]]
Dòng 41: Dòng 42:
[[mg:nói]]
[[mg:nói]]
[[nl:nói]]
[[nl:nói]]
[[pl:nói]]
[[th:nói]]
[[th:nói]]
[[zh:nói]]
[[zh:nói]]

Phiên bản lúc 19:33, ngày 31 tháng 8 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥
nɔ̰j˩˧nɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩nɔ̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

nói

  1. phát âm trong một ngôn ngữ bằng thanh quản.

Dịch

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)