Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quần vợt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:quần vợt
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 22: Dòng 22:
[[fr:quần vợt]]
[[fr:quần vợt]]
[[ko:quần vợt]]
[[ko:quần vợt]]
[[mg:quần vợt]]
[[pl:quần vợt]]
[[zh:quần vợt]]
[[zh:quần vợt]]

Phiên bản lúc 07:10, ngày 3 tháng 9 năm 2015

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤n˨˩ və̰ːʔt˨˩kwəŋ˧˧ jə̰ːk˨˨wəŋ˨˩ jəːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˧ vəːt˨˨kwən˧˧ və̰ːt˨˨

Danh từ

quần vợt

  1. Môn thể thao dùng vợtđánh quả bóng nhỏ từ bên này sang bên kia một cái sân phẳng ngăn đôi bằng một cái lưới.
    Dự cuộc đấu quần vợt ở sân vận động.

Đồng nghĩa

Tham khảo