Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rận”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:rận, mg:rận
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm pl:rận
Dòng 42: Dòng 42:
[[ko:rận]]
[[ko:rận]]
[[mg:rận]]
[[mg:rận]]
[[pl:rận]]
[[tr:rận]]
[[tr:rận]]
[[zh:rận]]
[[zh:rận]]

Phiên bản lúc 01:12, ngày 4 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔn˨˩ʐə̰ŋ˨˨ɹəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹən˨˨ɹə̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rận

  1. Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo ngườibẩn.
    Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận. (tục ngữ)

Tham khảo