Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rận”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm pl:rận |
|||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
[[ko:rận]] |
[[ko:rận]] |
||
[[mg:rận]] |
[[mg:rận]] |
||
[[pl:rận]] |
|||
[[tr:rận]] |
[[tr:rận]] |
||
[[zh:rận]] |
[[zh:rận]] |
Phiên bản lúc 01:12, ngày 4 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔn˨˩ | ʐə̰ŋ˨˨ | ɹəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹən˨˨ | ɹə̰n˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
rận
- Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo người ở bẩn.
- Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận. (tục ngữ)
Tham khảo
- "rận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)