Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rồng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thêm 1 ảnh |
n Bot: Thêm pl:rồng |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
[[ko:rồng]] |
[[ko:rồng]] |
||
[[mg:rồng]] |
[[mg:rồng]] |
||
[[pl:rồng]] |
|||
[[zh:rồng]] |
[[zh:rồng]] |
Phiên bản lúc 01:14, ngày 4 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤wŋ˨˩ | ʐəwŋ˧˧ | ɹəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəwŋ˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
rồng
- Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coi là cao quý nhất trong loài vật.
- (Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời phong kiến.
- Mình rồng.
- Mặt rồng.
- Ngai rồng.
- Sân rồng.
Dịch
Tham khảo
- "rồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)