Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thái độ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Bot: Thêm en:thái độ, ja:thái độ |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[en:thái độ]] |
|||
[[fr:thái độ]] |
[[fr:thái độ]] |
||
[[ja:thái độ]] |
|||
[[ko:thái độ]] |
[[ko:thái độ]] |
||
[[li:thái độ]] |
[[li:thái độ]] |
Phiên bản lúc 05:36, ngày 5 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːj˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ | tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨ | tʰaːj˧˥ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˩˩ ɗo˨˨ | tʰaːj˩˩ ɗo̰˨˨ | tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨ |
Danh từ
thái độ
- Cách để lộ ý nghĩ và tình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động.
- Có thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí.
- Thái độ hoài nghi.
- Thái độ hung hăng.
- Ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
- Thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.
Dịch
- tiếng Anh: attitude
Tham khảo
- "thái độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)