Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thở”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:thở
Dòng 46: Dòng 46:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[chr:thở]]
[[en:thở]]
[[en:thở]]
[[fj:thở]]
[[fj:thở]]

Phiên bản lúc 06:18, ngày 5 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ː˧˩˧tʰəː˧˩˨tʰəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˧˩tʰə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

thở

  1. Hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra, qua mũi, miệng (điều kiện và biểu hiện của sự sống).
    Thở không khí trong lành.
    Người bị nạn vẫn còn thở.
    Tắt thở.
  2. (Chm.) . (Cơ thể sinh vật) thực hiện chức năng hấp thụ oxygenthải khí carbonic (điều kiện của sự sống).
    Cây thở chủ yếu bằng lá.
  3. (Thgt.) . Nói ra những điều không hay.
    Thở ra những lời bất mãn.

Dịch

Tham khảo