Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trưởng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:trưởng
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 67: Dòng 67:


[[en:trưởng]]
[[en:trưởng]]
[[ja:trưởng]]
[[ko:trưởng]]
[[ko:trưởng]]
[[mg:trưởng]]
[[zh:trưởng]]
[[zh:trưởng]]

Phiên bản lúc 12:13, ngày 5 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̰ŋ˧˩˧tʂɨəŋ˧˩˨tʂɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˩tʂɨə̰ʔŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trưởng

  1. Người đứng đầu một đơn vị, tổ chức.
    Cấp trưởng.
    Trưởng tiểu ban văn nghệ.

Tính từ

trưởng

  1. (Con trai hoặc anh) Được coi là đứng đầu trong gia đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). Để lại phần lớn gia tài cho con.
    Anh trưởng.
    Chị dâu trưởng (vợ của người anh trưởng).
  2. Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ".
    Trưởng phòng.
    Trưởng ban.
    Hội trưởng.
    Đại đội trưởng.
    Kế toán trưởng.

Dịch

Tham khảo