Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tán tỉnh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm zh:tán tỉnh
Dòng 24: Dòng 24:


[[fr:tán tỉnh]]
[[fr:tán tỉnh]]
[[zh:tán tỉnh]]

Phiên bản lúc 13:59, ngày 5 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːn˧˥ tḭ̈ŋ˧˩˧ta̰ːŋ˩˧ tïn˧˩˨taːŋ˧˥ tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˩˩ tïŋ˧˩ta̰ːn˩˧ tḭ̈ʔŋ˧˩

Từ tương tự

Động từ

tán tỉnh

  1. Khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng.
    Bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn .
    tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.

Dịch

Tham khảo