Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tán tỉnh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm zh:tán tỉnh |
|||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
[[fr:tán tỉnh]] |
[[fr:tán tỉnh]] |
||
[[zh:tán tỉnh]] |
Phiên bản lúc 13:59, ngày 5 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˥ tḭ̈ŋ˧˩˧ | ta̰ːŋ˩˧ tïn˧˩˨ | taːŋ˧˥ tɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˩˩ tïŋ˧˩ | ta̰ːn˩˧ tḭ̈ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
Động từ
tán tỉnh
- Khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng.
- Bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn .
- Nó tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.
Dịch
Tham khảo
- "tán tỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)