Khác biệt giữa bản sửa đổi của “yếu đuối”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:yếu đuối |
n Bot: Thêm zh:yếu đuối |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
[[mg:yếu đuối]] |
[[mg:yếu đuối]] |
||
[[zh:yếu đuối]] |
Phiên bản lúc 13:08, ngày 6 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iəw˧˥ ɗuəj˧˥ | iə̰w˩˧ ɗuə̰j˩˧ | iəw˧˥ ɗuəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəw˩˩ ɗuəj˩˩ | iə̰w˩˧ ɗuə̰j˩˧ |
Tính từ
yếu đuối
- Ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách. Người gầy gò, yếu đuối. Tình cảm yếu đuối.
Tham khảo
- "yếu đuối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)