Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đèn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:đèn, mg:đèn
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:đèn, en:đèn, ja:đèn
Dòng 30: Dòng 30:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[chr:đèn]]
[[en:đèn]]
[[fr:đèn]]
[[fr:đèn]]
[[ja:đèn]]
[[ko:đèn]]
[[ko:đèn]]
[[mg:đèn]]
[[mg:đèn]]

Phiên bản lúc 16:55, ngày 6 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤n˨˩ɗɛŋ˧˧ɗɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

Đèn pin

đèn

  1. Đồ dùng để lấy ánh sáng.
    Cảo thơm lần giở trước đèn (Truyện Kiều)
  2. Đồ dùng để có ngọn lửa toả nhiệt.
    Đèn hàn
  3. Đồ dùng trong một số máy để dẫn dòng điện tử.
    Máy thu thanh năm đèn.

Dịch

Tham khảo