Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đèn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[chr:đèn]] |
|||
[[en:đèn]] |
|||
[[fr:đèn]] |
[[fr:đèn]] |
||
[[ja:đèn]] |
|||
[[ko:đèn]] |
[[ko:đèn]] |
||
[[mg:đèn]] |
[[mg:đèn]] |
Phiên bản lúc 16:55, ngày 6 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̤n˨˩ | ɗɛŋ˧˧ | ɗɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛn˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
đèn
- Đồ dùng để lấy ánh sáng.
- Cảo thơm lần giở trước đèn (Truyện Kiều)
- Đồ dùng để có ngọn lửa toả nhiệt.
- Đèn hàn
- Đồ dùng trong một số máy để dẫn dòng điện tử.
- Máy thu thanh năm đèn.
Dịch
Tham khảo
- "đèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)