Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đảo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr, et, mg, pl
Dòng 118: Dòng 118:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[chr:đảo]]
[[el:đảo]]
[[el:đảo]]
[[en:đảo]]
[[en:đảo]]
[[et:đảo]]
[[gl:đảo]]
[[gl:đảo]]
[[hr:đảo]]
[[hr:đảo]]
Dòng 127: Dòng 129:
[[lo:đảo]]
[[lo:đảo]]
[[lt:đảo]]
[[lt:đảo]]
[[mg:đảo]]
[[pl:đảo]]
[[ru:đảo]]
[[ru:đảo]]
[[zh:đảo]]
[[zh:đảo]]

Phiên bản lúc 17:07, ngày 6 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
đảo

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːw˧˩˧ɗaːw˧˩˨ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˩ɗa̰ːʔw˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đảo

  1. Khoảng đất nổi lên ở giữa biển xung quanh hoàn toàn là nước biển.
    Đảo Phú-quốc.
    Anh quốc là quốc đảo.
  2. khoảng đất nổi lên giữa sông xung quanh hoàn toàn là nước.
    Ốc đảo này đã lâu năm rồi mà chưa có người ở.

Đồng nghĩa

Động từ

đảo

  1. Lật từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên.
    Đảo rau xào trong chảo
  2. Lắc lư, nghiêng ngả.
    Cái diều đảo
  3. Lộn từ trước ra sau.
    Đảo câu văn
  4. Lượn qua.
    Máy bay địch đảo một vòng.
  5. Đến một lúc rồi đi ngay.
    Bận quá chỉ thỉnh thoảng mới đảo được về nhà.
    Cữ này tôi hay đảo vào trạm 62. (Nguyễn Tuân)

Dịch

Tham khảo