Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đực”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:đực, pl:đực
Dòng 39: Dòng 39:
[[io:đực]]
[[io:đực]]
[[li:đực]]
[[li:đực]]
[[mg:đực]]
[[pl:đực]]
[[zh:đực]]
[[zh:đực]]

Phiên bản lúc 17:26, ngày 6 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨ̰ʔk˨˩ɗɨ̰k˨˨ɗɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨk˨˨ɗɨ̰k˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đực

  1. (Động vật học) Thuộc về giống có cơ quan sinh dục sinh ra tinh trùng.
    đực.
    Lợn đực.
  2. (Hoa quả) Chỉ có khả năng tạo phấn không có khả năng kết quả hoặc không cho quả.
    Ra hoa đực.
    Đu đủ đực.
  3. Tt., thgtục Ngây, đờ ra, không biết nói hoặc làm như thế nào.
    Bị mắng ngồi đực ra.
    Đực mặt ra không trả lời được.

Dịch

Tham khảo