Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phản ánh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Đã lùi lại sửa đổi của 113.23.50.62 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Luckas-bot |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Trần Quang Ngọc''' |
|||
[[]] |
|||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron| |
{{vie-pron|phản|ánh}} |
||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
Phiên bản lúc 15:24, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ ajŋ˧˥ | faːŋ˧˩˨ a̰n˩˧ | faːŋ˨˩˦ an˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ ajŋ˩˩ | fa̰ːʔn˧˩ a̰jŋ˩˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
phản ánh
- Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó.
- Phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
- Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực tế nào đó.
- Phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.
Tham khảo
- "phản ánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)