Khác biệt giữa bản sửa đổi của “modus operandi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm tr:modus operandi |
n r2.7.3) (Bot: Thêm ca:modus operandi, pt:modus operandi |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
# [[phương thức|Phương thức]] [[làm việc]] của ai, cách làm (một việc gì). |
# [[phương thức|Phương thức]] [[làm việc]] của ai, cách làm (một việc gì). |
||
[[ca:modus operandi]] |
|||
[[en:modus operandi]] |
[[en:modus operandi]] |
||
[[et:modus operandi]] |
[[et:modus operandi]] |
||
Dòng 39: | Dòng 40: | ||
[[ml:modus operandi]] |
[[ml:modus operandi]] |
||
[[pl:modus operandi]] |
[[pl:modus operandi]] |
||
[[pt:modus operandi]] |
|||
[[ru:modus operandi]] |
[[ru:modus operandi]] |
||
[[sv:modus operandi]] |
[[sv:modus operandi]] |
Phiên bản lúc 07:59, ngày 18 tháng 10 năm 2015
Tiếng Anh
Từ nguyên
Từ:
- tiếng Latinh modus (“phương thức”)
- operandi, từ operari (“hoạt động”).
Danh từ
modus operandi (số nhiều modi operandi)
- (Thành ngữ) Phương thức làm việc của ai, cách làm (một việc gì).
- (Luật pháp) Một thói quen, cách thức phạm tội đặc trưng của một tên tội phạm, đặc biệt là lừa đảo, phù hợp với những đặc điểm trong danh sách tình nghi của một vụ án chưa được giải quyết.
Đồng nghĩa
Tiếng Pháp
Từ nguyên
Từ:
- tiếng Latinh modus (“phương thức”)
- operandi, từ operari (“hoạt động”).
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
modus operandi | modus operandi |
modus operandi kđ
- Phương thức làm việc của ai, cách làm (một việc gì).