Khác biệt giữa bản sửa đổi của “modus operandi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
YS-Bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm tr:modus operandi
YS-Bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm ca:modus operandi, pt:modus operandi
Dòng 31: Dòng 31:
# [[phương thức|Phương thức]] [[làm việc]] của ai, cách làm (một việc gì).
# [[phương thức|Phương thức]] [[làm việc]] của ai, cách làm (một việc gì).


[[ca:modus operandi]]
[[en:modus operandi]]
[[en:modus operandi]]
[[et:modus operandi]]
[[et:modus operandi]]
Dòng 39: Dòng 40:
[[ml:modus operandi]]
[[ml:modus operandi]]
[[pl:modus operandi]]
[[pl:modus operandi]]
[[pt:modus operandi]]
[[ru:modus operandi]]
[[ru:modus operandi]]
[[sv:modus operandi]]
[[sv:modus operandi]]

Phiên bản lúc 07:59, ngày 18 tháng 10 năm 2015

Tiếng Anh

Từ nguyên

Từ:

Danh từ

modus operandi (số nhiều modi operandi)

  1. (Thành ngữ) Phương thức làm việc của ai, cách làm (một việc gì).
  2. (Luật pháp) Một thói quen, cách thức phạm tội đặc trưng của một tên tội phạm, đặc biệt là lừa đảo, phù hợp với những đặc điểm trong danh sách tình nghi của một vụ án chưa được giải quyết.

Đồng nghĩa

Tiếng Pháp

Từ nguyên

Từ:

Danh từ

Số ít Số nhiều
modus operandi modus operandi

modus operandi

  1. Phương thức làm việc của ai, cách làm (một việc gì).